Lốp đặc 21x8-9 PiO Thái Lan
LỐP 21x8-9 PIO - LỐP XE NÂNG ĐIỆN - SẢN XUẤT TẠI THÁI LAN - MỚI 100%
Mã lốp | 21x8-9 |
Tên gọi khác | Lốp xe nâng 21x8-9 , lốp 21x8-9, bánh trước xe nâng điện Lốp 21x8-9 , lốp xe nâng 21x8-9 , lốp xe nâng điện 21x8-9 |
Kích thước mâm | 6.00 |
Bề rộng lốp (mm) | 210 |
Đường kính ngoài (mm) | 515 |
Khối lượng lốp (kg) | 36.3 |
Loại lốp | Lốp đặc (solid, cushion) |
Mã lốp tương đương | 21x8-9 Casumina, 21x8-9 Bridgestone, 21x8-9 Nexen, 21x8-9 Tiron, 21x8-9 PiO 21x8-9 Soli Max, 21x8-9 Soli Trac, 21x8-9 Solideal, 21x8-9 Mr Solid, 21x8-9 Success 21x8-9 Continental, 21x8-9 Dunlaop, 21x8-9 DRC, 21x8-9 Dmaster, 21x8-9 Deestone |
Sử dụng cho | Xe nâng điện ngồi lái các hãng, lốp xe nâng điện 2.5 tấn Xe nâng Komatsu, xe nâng Nichiyu, xe nâng TCM, xe nâng Toyota Xe nâng Mitsubishi, xe nâng Hyster, Xe nâng Sumitomo, xe nâng Hyundai Xe nâng Doosan, xe nâng Clark, xe nâng Nissan, xe nâng Unicarriers Xe nâng Heli, xe nâng TEU, xe nâng HC, xe nâng EP, xe nâng Hangcha, xe nâng Niuli + Xe nâng điện ngồi lái Doosan B20S-5, B25S-5, B30S-5, B35S-5 + Xe nâng điện ngồi lái Komatsu FB20-12, FB25-12, FB30-12, FB35-12 + Xe nâng điện ngồi lái Mitsubishi FB20CA, FB25CA, FB30CA, FB35CA, FB20CHA, FB25CHA, FB28CA + Xe nâng điện ngồi lái TCM FB20-7, FB25-7, FB30-7, FB35-7, FB20-8, FB25-8, FB30-8, FB35-8 + Xe nâng điện ngồi lái Still RC40-30, RC40-30T, RC40-35, RC40-35T + Xe nâng điện ngồi lái CAT, Caterpillar EP20CA, EP25CA, EP30CA, EP35CA + Xe nâng điện ngồi lái Nichiyu FB15PN, FB18PN, FB20PN |
4. ƯU ĐIỂM CỦA LỐP XE NÂNG PIO
- Bánh đặc xe nâng hiệu PIO - Thái Lan được thiết kế và sản xuất với các đặc điểm ưu việt.
- Bánh xe có liên kết tốt với mặt nền đảm bảo độ bám đường tốt nhất.
- Thiết kế của bánh xe cho di chuyển nhẹ nhàng cho người lái xe nâng ngay cả khi lái xe với tốc độ cao hơn.
- Bánh đặc xe nâng hiệu Pio được ứng dụng là khuyến cáo lắp đặt cho tất cả các ứng dụng trong công nghiệp nặng.
5. LỐP XE NÂNG PIO THÁI LAN CÓ NHỮNG MÃ NÀO ?
- Lốp đặc xe nâng Pi-O được sản xuất tại Thái Lan theo công nghệ tiên tiến hàng đầu Thế giới với các kích thước phù hợp cho xe nâng từ 1,5 tấn tới 10, 15 tấn như:
Kích cỡ bánh xe | La răng | Model | Kích thước lốp (mm) | Trọng lượng (Kg) | |
Chiều rộng toàn bánh (B) | Đường kính bánh xe (D) | ||||
PIO-TYRES | |||||
3.50-5 | 3.00-5 | P | 88 | 285 | 4.80 |
4.00-8 | 3.00-8 | P | 102 | 413 | 10.50 |
5.00-8 | 3.00-8 | P | 127 | 478 | 17.90 |
6.00-9 | 4.00-9 | P | 149 | 530 | 26.30 |
6.50-10 | 5.00-10 | P | 170 | 582 | 37.30 |
4.50-12 | 3.00-12 | P | 121 | 548 | 19.00 |
7.00 -12 | 5.00-12 | P | 180 | 664 | 49.20 |
2.50-15 | 7.00-15 | P | 230 | 717 | 68.70 |
5.50-15 | 4.50-15 | P | 155 | 665 | 36.50 |
7.00-15 | 5.50-15 | P | 181 | 734 | 55.00 |
7.50-15 | 6.00-15 | P | 194 | 785 | 72.40 |
7.50-16 | 6.00-16 | P | 194 | 785 | 69.70 |
8.25-15 | 6.50-15 | P | 230 | 836 | 97.70 |
3.00-15 | 8.00-15 | P | 270 | 822 | 108.50 |
9.00-20 | 7.00-20 | P | 265 | 992 | 152.00 |
10.00-20 | 7.50-20 | P | 265 | 992 | 157.00 |
16 x 6-8 | 4.33-8 | P | 142 | 415 | 15.70 |
18 x 7-8 | 4.33-8 | P | 167 | 452 | 22.80 |
21 x -8-9 | 6.00-9 | P | 210 | 515 | 36.30 |
23 x 9-10 | 6.50-10 | P | 209 | 563 | 48.90 |
28 x 8-15 | 7.00-15 | P | 214 | 706 | 63.40 |
28 x 9-15 (8.15-15) | 7.00-15 | P | 214 | 706 | 62.10 |
15 x 41/2-8 | <