Bánh Xe Nâng - Lốp Xe Nâng - Forklift Tire
BÁNH XE NÂNG HÀNG - LỐP XE NÂNG HÀNG - VỎ XE NÂNG HÀNG
- Lốp đặc Dunlop thuộc tập đoàn Sumitomo Nhật Bản được sản xuất tại Thái Lan.
- Lốp đặc Bridgestone thuộc tập đoàn Bridgestone Nhật Bản (sản xuất tại Thái Lan, Nhật Bản)
- Lốp đặc TSA Thái Lan
- Lốp đặc Nexen Hàn Quốc
- Lốp đặc Komatchi Thái Lan
- Lốp đặc Simex - Continental
- Lốp đặc Pi-O Thái Lan
- Lốp đặc Phoenix Thái Lan
- Bánh đặc (Solide Tire, Cushion Tire)
- Bánh hơi (Pneumatic Tire)
(Bảng tham khảo này áp dụng cho một số dòng xe nâng dầu. Một số hãng xe nâng khác nhau dùng kích thước lốp khác nhau)
CHÚ Ý:
1. CÁC LOẠI LỐP VÀ BÁNH XE NÂNG HÀNG
2. CÁC KÍCH THƯỚC PHỔ BIẾN
Tải trọng nâng Load capacity | Model | Bánh trước Front Tires | Bánh sau Rear Tire |
Xe nâng 1.5 tấn | 15D-7E, 52-8FD15, 60-8FD15, 62-8FD15 FD15T-17, FD15T, FD15NT, H1.5TX | 6.50-10 | 5.00-8 |
Xe nâng 1.8 tấn | FD18, Hyster H1.8TX, Toyota 62-8FD18, 02-8FD18 TCM FD18T13, FD18T4, FD18T3Z, FHD18T13 Komatsu FD18T-17, FD18T-16, FD18T-15 Hyundai 18D-7E, 18DT-7 Doosan D18S-5, Mitsubishi FD18T, FD18NT | 6.50-10 | 6.50-10 |
Xe nâng 2 tấn | Komatsu FD20T-17, Toyota 50-8FD20, 52-8FD20, 62-8FD20, 62-7FD20, Hyster H2.0TX, H2.0TXS, Mitsubishi FD20T, FD20NT Hyundai 20DT-7, 20DA-7E, CAT DP20N, DP20CN, GP20N, GP20CN, GP20ZN | 7.00-12 | 6.00-9 |
Xe nâng 2.5 tấn | FD25T3, FD25T3Z, FD25T4, FD25T4C, FHD25T3A, FD25T-17, FD25HT-16, FD25T4C, 52-8FD25, 62-8FD25, 62-7FD25, FDZN25 FD25HS, FD25NT, FD25T , YG1F2A25U, H2.5TX Hyundai 25D-7, 25DF-7, 25DT-7, 25D-9 MGA-2.5T, CAT DP25N DP25CN | 7.00-12 | 6.00-9 |
Xe nâng 3 tấn | FD30T3, FD30T3Z, FD30T4, FD30T4C, FHD30T3A FD30T-17, FD30HT-16, FD30T-12, FD30C-12, FD30T-15, FD30C-15 52-8FD30, 62-8FD30, 62-7FD30, FDZN30 FD30HS, FD30NT, FD30T , YG1F2A30U 30D-7, 30DF-7, 30DT-7, H3.0TX, MGA-3.0T D30G, D30S-5, G30E-5, G30P, G30G FG30T3, FD30T4C | 8.15-15 (ít hơn) | 6.50-10 |
Xe nâng 3.3 tấn | FD33, 33DT-7, 33DF-7 | 8.15-15 | 6.50-10 |
Xe nâng 3.5 tấn | FD35T3S, 35DF-7, 35D-9S, J1F5F35U, D1F5F35U FD35AT-17, FD35NT-7, D1F5F35U, D35S-5 8FDJ35, FDZN35, J1F5F35U, H3.5XT, FD35T, FD35AT, FD35NT, FD35N | 250-15 | 6.50-10 |
Chú ý: Đối với xe nâng 3.5 tấn loại động cơ 6 máy (S6S, HMC D4DD, sử dụng loại lốp đặc giống như các xe nâng 4 tấn, 4.5 tấn và 5 tấn | 3.00-15 | 7.00-12 | |
FD40-45-50 TCM FD35T8, FD40T8, FD45T8, FD50T8, FD35T9, FD40T9, FD45T9, FD50T9 TCM FD35C8, FD40C8, FD45C8, FD50C8, FD35C9, FD40C9, FD45C9, FD50C9 Toyota 7FD40, 7FG40, 7FD45, 7FG45, 7FD50, 7FG50, Toyota 8FD40, 8FG40, 8FD45, 8FG45, 8FD50, 8FG50, Toyota 50-8FD40N, 50-8FD45N, 50-8FD50N, Nissan Unicarriers D1F5F40U, D1F5M40U, D1F5M45U, D1F5F50U, J1F5F40U, J1F5F45U, J1F5F50U, Komatsu FD35T-7, FD40T-7, FD45T-7, FD50T-7, FD35C-7, FD40C-7, FD45C-7, FD50C-7 Komatsu FD35T-10, FD40T-10, FD45T-10, FD50T-10 Hyundai 50D-7AE, 50DA-7E, 35D-7E, 35D-9S, 40D-9S, 45D-9S, 50D-9SA | 3.00-15 hoặc 7.50-16 (ít hơn) | 7.00-12 | |
TCM FD60-2, TCM FD70-2, TCM FD60Z8, TCM FD70Z8 Komatsu FD60-10, Komatsu FD70-10 Hyundai 70DF-7, Hyundai 70D-7ACE, Doosan D60S-5, Doosan D70S-5, Toyota 8FD70, 8FG70, Toyota 50-8FD60N, Toyota 50-8FD70N, Nissan 1F6F60U, Nissan 1F6F70U, Unicarriers 1F6F60U, Unicarriers 1F6F70U, | 8.25-15 | 8.25-15 | |
TCM FD80-2, TCM FD100-2, TCM FD80Z8, TCM FD100Z8, Doosan D80S-5, Toyota 50-8FD80N, Hyundai 80D-7AE, Hyundai 80D-7ACE Nissan 1F6F80U, Nissan 1F6F100U, , Unicarriers 1F6F80U, Unicarriers 1F6F100U Komatsu FD80-10, Komatsu FD100-10, Hyster H8.00-6, Hyster H10.00-6 | 9.00-20 | 9.00-20 | |
Xe nâng 11 tấn - 11.5 tấn - Xe nâng 12 tấn | TCM FD115-3, Komatsu FD115-8, Hyundai 110D-7E, Doosan 110S-5 | 10.00-20 | 10.00-20 |
Xe nâng 13 tấn và Xe nâng 13.5 tấn | FD130-FD135 | 11.00-20 | 11.00-20 |
Xe nâng 15 tấn | TCM FD150S-3, Komatsu FD150-8, Hyundai 150D-7E, Toyota FD150, Doosan 150S-5 | 11.00-20 | 11.00-20 |
Xe nâng 16 tấn | TCM FD160S-3, Komatsu FD160-8, Hyundai 160D-7E, Hyster H16.00-6, Doosan 160S-5 | 11.00-20 hoặc 12.00-24 | 11.00-24 hoặc 12.00-24 |
Xe nâng 18 tấn | FD180, H180E, D180S, 180D-7E | 13.00-24 | 13.00-24 |
Xe nâng 20 tấn | FD200, H200E, FD200-2, FD200-6, FD200-7, 200D-7E | 14.00-24 | 14.00-24 |
Xe nâng 23 tấn | FD230 | 14.00-24 | 14.00-24 |
Xe nâng 25 tấn | Komatsu FD250-7, -6 |
Kẹp carton
Bánh PU Xe Nâng Điện Đứng Lái Toyota 7FBR10 - 7FBR13 - 7FBR15 - 7FBR18 - 7FBR20 - 7FBR25 - 7FBR30
Bánh PU Xe Nâng Điện Đứng Lái Hyundai 10BR-7/ 13BR-7 / 14BR-7 / 15BR-7 / 18BR-7 / 20BR-7 / 25BR-7
Bánh PU Xe Nâng Điện Đứng Lái Hyundai 10BR-9/ 13BR-9/ 15BR-9 / 18BR-9 / 20BR-9 / 25BR-9 / 30BR-9
Thay vòng bi tỳ khung nâng và vòng bi khung nâng cho xe nâng điện ngồi lái Nichiyu 2 tấn 2.5 tấn
Sửa chữa bó phanh, thay lốp và bảo dưỡng xe kẹp giấy tròn xoay 360 độ TCM FD30T3 TD27 tại Bắc Ninh
Tag: Bánh Xe Nâng, Lốp Xe Nâng, dunlop, bridgestone, simex continental, nexen